Characters remaining: 500/500
Translation

tanh đồng

Academic
Friendly

Từ "tanh đồng" trong tiếng Việt có nghĩa mùi tanh do ảnh hưởng từ môi trường ẩm ướt, đặc biệt từ các loại thực phẩm như hoặc rau xanh khi chúng bị hỏng hoặc không được bảo quản tốt. Cụ thể, "tanh đồng" thường được sử dụng để miêu tả mùi khó chịu từ các loại thực phẩm, đặc biệt khi chúng bị ẩm hoặc thối.

Giải thích chi tiết:
  • Tanh: Từ này thường dùng để chỉ một mùi khó chịu, đặc biệt mùi của hoặc thực phẩm khi đã hỏng.
  • Đồng: Trong ngữ cảnh này thể hiện một yếu tố liên quan đến môi trường ẩm ướt, có thể do đất đai hay thực phẩm bị ẩm.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " này mùi tanh đồng, chắc đã để lâu." - Ở đây, "tanh đồng" miêu tả mùi đã hỏng.
  2. Câu nâng cao: "Sau khi để rau trong tủ lạnh quá lâu, chúng đã bắt đầu toả ra mùi tanh đồng, khiến tôi không dám ăn." - Ở đây, từ "tanh đồng" được sử dụng để miêu tả rau đã không còn tươi ngon.
Các cách sử dụng khác:
  • Khi nói về thực phẩm, "tanh đồng" thường được dùng để cảnh báo về sự không an toàn hoặc kém chất lượng của thực phẩm đó.
  • "Canh nấu bằng rau xanh mới mua bị tanh đồng" - Câu này có thể dùng để chỉ rằng canh đã mùi khó chịu do rau xanh không còn tươi.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tanh: Chỉ chung về mùi khó chịu, không riêng do môi trường ẩm.
  • Hôi: Từ này cũng chỉ mùi khó chịu nhưng không nhất thiết phải liên quan đến độ ẩm hay thực phẩm.
  • Thối: Dùng để chỉ thực phẩm đã hỏng nặng hơn, không chỉ mùi còn dấu hiệu phân huỷ.
Chú ý:
  • Từ "tanh đồng" có thể không phổ biến trong mọi vùng miền, nhưng vẫn được hiểu trong ngữ cảnh nói về thực phẩm hoặc môi trường ẩm ướt.
  • Khi sử dụng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh đối tượng giao tiếp, không phải ai cũng quen với cách diễn đạt này.
  1. mùi tanh hơi đồng: Canh nấu bằng xanh mới mua bị tanh đồng.
  2. Thứ muối đồng màu xanh lục, tạo thànhnhững chỗ đồng bị ẩm.

Words Containing "tanh đồng"

Comments and discussion on the word "tanh đồng"